|
Micheal Biber
Quyền chủ tịch APIPv6TF
|
|
|
|
Phillip Smith
Chủ tịch APIA |
|
|
|
Trần Minh Tân
Phó Giám đốc Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC)
|
|
|
|
Miwa Fujii
Chuyên gia cao cấp IPv6, APNIC |
|
|
|
Shian-Shyong Tseng
Chủ tịch TWNIC Phó chủ tịch trường đại học Á Châu, Đài Loan |
|
|
|
Fredrik Garneij
Quản lý cao cấp IPv6 của Ericsson |
|
|
|
Martin J. Levy
Giám đốc chiến lược Ipv6 của Hurricane Electric |
|
|
|
Garry Sidaway
Giám đốc Bảo mật, Intergralis |
|
|
|
Miya Kohno
Kỹ sư trưởng, Jubiper Networks |
|
|
|
Taku Morinobu
Kỹ sư cấp cao. NTT Com |
|
|
|
Sam Lim
Giám đốc dòng sản phẩm liên quan đến địa chỉ IP của Huawei tại Đông Nam Á |
|
|
|
Nguyễn Trường Thành
Phó phòng Kỹ thuật tin học, VNNIC |
|
|
|
Nguyễn Lưu Hoàng
Kĩ sư giải pháp và tích hợp hệ thống, Công ty NetNam |
|
|
|
Nguyễn Văn Mùi
Tổ trưởng tổ Kỹ thuật , Phòng KTNV, Bưu điện Trung ương
|
|
|
|
Hà Minh Tuấn
Phó giám đốc Viettel Network
|
|
|
|
|
Paul Wilson
Tổng giám đốc APNIC |
|
|
|
Bà Duangthip Chomprang
Quản lý giao tế, Ban phụ trách khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, ISOC
|
|
|
|
Nguyễn Hồng Thắng
Phó Giám đốc Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) |
|
|
|
Maemura Akinori
Tổng giám đốc Trung tâm thông tin mạng Nhật Bản (JPNIC)
|
|
|
|
Chanki Park
Phụ trách nhóm quản lý địa chỉ IP, KISA |
|
|
|
Katsuyasu Toyama
Giám đốc công nghệ của JPNAP |
|
|
|
Tomohiro Fujisaki
Ban công tác về vấn đề cạn kiệt IPv4 Nhật Bản |
|
|
|
Vũ Thế Bình
Tổng giám đốc NetNam |
|
|
|
Theodoric Chan
Giám đốc điều hành NTT Singapore Pte Ltd
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Bách
Chuyên gia, NTT Com
|
|
|
|
Eric Ku
Cisco Systems Customer Solution Architect
|
|
|
|
Nguyễn Trường Giang
Phó trưởng đài DNS, VNNIC
|
|
|
|
Justin Chiah
Phụ trách sản phẩm thiết bị mạng của Hewlett-Packard khu vực Châu Á Thái Bình Dương và Nhật Bản
|
|
|
|
Hồ Trọng Đạt
Chuyên viên Ban Viễn thông, Tập đoàn BCVT Việt Nam VNPT
|
|
|
|
|
|